Giá đất Mỹ Phước 3 năm 2020 mới và chi tiết nhất

Bảng giá đất Mỹ Phước 3 năm 2020 mới và chi tiết nhất. Công Ty Bất Động Sản Bình Dương Land chuyên đầu tư, tư vấn bất động sản tại Mỹ Phước 10 năm qua, nên nắm rất rõ giá nhà đất tại Mỹ Phước. Trong đó, Mỹ Phước 3 là nơi vừa có diện tích lớn nhất và có lượng giao dịch ổn định nhất.

Khu dân cư và khu công nghiệp Mỹ Phước 3 rộng 2280ha, trong đó khu dân cư 1200ha, đất KCN 1000ha, địa phận 2 phường Thới Hòa và Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương.

Tổng quan về mức giá đất Mỹ Phước 3 năm 2020:

Về đơn giá đất: giá cả tùy vị trí và tuyến đường, loại đường cụ thể, đây là tính đặc thù của bất động sản. Các vị trí đất có giá thấp nhất thuộc về một số đường nhỏ nhất là loại đường 16 mét ( đường bê tông, lòng đường rộng 8 mét, vỉa hè mỗi bên rộng 4 mét), các tuyến đường còn thưa nhà cửa, xa quán xá, trường trạm, ngân hàng… Các vị trí này hiện mức giá thấp nhất là 6 triệu đồng/m2. Các vị trí mặt tiền đẹp, đông dân cư, hàng quán… thì có mức giá cao hơn, tầm 9 10 triệu/m2 trở lên. Cá biệt có một số tuyền đường đắc địa như đường chợ DJ9, đường cổng chính Mỹ Phước 3 NE8, thì giá 22 tới 27 triệu/m2.

Diện tích phổ biến ở Mỹ Phước là 5×30 = 150m2,

=> Dẫn đến giá đất cho nền loại rẻ tầm 900 đến 1 tỷ/nền;

– Loại vị trí kha khá thì tầm 1,2 đến 1,6 tỷ;

– Loại vị trí đẹp, làm mặt bằng buôn bán lớn được, giá tầm 1,8 đến 2,2 tỷ;

– Vị trí VIP: 3 tỷ đến 4,5 tỷ/nền.

– Các lốc có trên bản đồ nhưng không có giá ở đây là vì chưa có bán bao giờ hoặc là nhà xây hết rồi, không còn đất, hoặc là lốc dãy nhà phố liền kề ( thường là 1 trệt + 3 lầu) giá từ 1,7 tỷ đến 5,5 tỷ/căn tùy vị trí và nhà thô hay nhà hoàn thiện nguyên căn…

Bảng giá đất Mỹ Phước 3 2020 chi tiết, cụ thể:

Bình Dương Land xin chia nhỏ ra làm 7 khu theo như ký hiệu bản đồ quy hoạch để tiện liệt kê ra giá từng lô từng đường cho quý vị tiện theo dõi. Nếu chưa có bản đồ, quý khách xem tại:

Bản đồ Mỹ Phước 3

Khu L:

Tuyến đường chính khu L là đường DL14, giá 2 tỷ đến 2,2 tỷ/nền ( nền 5×30); đường NL7, NL12, NL17 giá 1,4 đến 1,6 tỷ.

Tuyến đường DL12, DL16 1,2 – 1,5 tỷ;

Các lô ( hướng mặt đường 16met) L2 L3 L8 L27 L26 L28 giá 950 đến 990 triệu; L6 L7 loại 4×25 giá 830 880 triệu.

Các lô ( mặt đường thường 16met) L4 L5 L9 L10 L11 L12 L14 L15 L16 L17 L18 L20 L22 L25 L29 L30, L31 L38 L39  đường DL11, L35 L36 L37, L41 L42 L43 L47 L48 L49 L50 L59 L60 L61 L62 giá 1 tỷ 30 triệu đến 1 tỷ 100 triệu. L62 L64 L65 đường NL21 1,15 tỷ đến 1,2 tỷ. L30 đường DL10 1,2 1,3 tỷ.

L53 đối diện siêu thị đường NL19A giá 1,2 tỷ, L53 L52 đường NL18A giá 1,1 1,15 tỷ.

Đường NE8: lô L64 L65 L67 giá 3,3 3,5 tỷ nền 5×30. L67 đường KL3 giá trên dưới 1,2 tỷ, tuyến đường có nhiều quán Karaoke, Massage.

Khu J:

Nền rẻ nhất khu j giá tầm 1 tỷ, đoạn giá cao nhất 5 tỷ ( 5×30 150m2) thuộc đường DJ9 đoạn ngã tư NJ17 tới NE8, đây là tuyến đường họp chợ và và mua bán tấp nập nhất Mỹ Phước 3.

Lô j1 đường lớn 62m NE2 ( Vành Đai 4 Hồ Chí Minh) giá tầm 1,6 1,7 tỷ;

Các lô sau đây, mặt đường 16 mét: J1 J2 J4 J5 J6 J8 J9 J11 J12 J13 J15 J16 J19 J20 J21 J22 J23 giá 980 triệu đến 1 tỷ 100 triệu; lô j15 j24 j25 đường dj5 giá 1,7 đến 2 tỷ.

Các lô j25 j26 j27 j28, j31 j32 j33 giá 1,1 đến 1,15 tỷ, j24 j34 j42 đường dj4 và j28 đường dj9 và j29 j30 giá 1,2 tỷ.

Lô j36 j37 j38 j44 đường 16m giá 1,3 1,4 tỷ, j45 dj9 giá 1,7 đến 2 tỷ, j45 j46 dj10 giá 1,5 1,6 tỷ. J30 J46 J54 đường DE1 ( Mỹ Phước Tân Vạn) giá 1,7 đến 1,8 tỷ.

Lô j39 4×25 giá 900 950tr, j40 j41 1,2 tỷ.

Đường dj5: j34 j35 2,2 đến 2,4 tỷ; j42 j43 2,4 đến 2,6 tỷ; j47 j48 2,9 đến 3 tỷ; j48 dj6 giá 1,5 1,6 tỷ.

Các lô j49 50 51 52 55 56 giá 1,3 đến 1,5 tỷ; j49 đường nj17 trên dưới 4 tỷ.

Lô j53 dj9 giá 4 đến 5 tỷ, j53 j54 dj10 giá 1,9 đến 2,2 tỷ.

Khu K:

Một số tuyến đường chính của khu K trong bản đồ là: đường DK5A giá 3 tỷ cho nền gần NE8 giảm dần với nền xa NE8 dần ( gần đường Nk13) về mức 1,8 tỷ, nền 5×20 1,5 1,6 tỷ là những vị trí giá thấp nhất.

Đường Nk13 đất mua bán chủ yếu lô k49 giá từ 1,8 đến 2,1 tỷ. Đường DE1 lốc k14 k22 2 tỷ 1,7 tỷ.

Đường Nk4 từ 1,5 tỷ lốc k6 k7, k15 k16 trên dưới 2 tỷ, đường Nk9 lốc k23 tầm 1,3 1,4 tỷ, k20 tầm 1,7 1,8 tỷ.

Lô k3 diện tích 4×25, đường kk1 giá 1,1 1,2 tỷ, đường nk1 giá 900 triệu. Các lốc khác thì 5×30, k4 k5 k6 k7 k8 k15, k16 k17 nk5, k10 k11 k12 giá trên dưới 1,2 tỷ.

Đường Dk11 Dk12: lô K13 k14 k21 k22  giá 1,3 1,4 tỷ, lô k30 k31 k32 giá 1,15 1,2 tỷ.

Lô đối diện trường học: k8 k18, k17 k19 k20 k21 đối diện chợ giá 1,2 1,3 tỷ.

Lô k23 k24 k225 k27 k28 k29 k30 k33 k34 k45 k46 đường thường, giá 1,1 đến 1,15 tỷ; k44 đường kk3A 950tr 1 tỷ.

Khu i:

Các tuyến đường chính của khu i có mức giá như sau:

Đường DE1, NE2: 1,5 đến 1,7 tỷ: i1 i10 i19 i28 i37 i44 i69; cũng các lốc này nhưng mặt đường Di1 giá 1,1 đến 1,3 tỷ.

Đường Ne6 giá trên dưới 1,5 tỷ; đường Di3 từ 1,3 đến 1,6 tỷ. Đường De4 giá 1,3 đến 2,5 tỷ, càng gần NE6 giá càng cao, ví dụ i65 i66.

Đường Ni7 Ni7A giá 1,4 2 tỷ,  Ni4 1,2 tỷ, đường Ni10 Ni10A 1,3 đến 1,4 tỷ.

Đường Ni13 Ni15 từ 1 tỷ 50tr đến 1,1 tỷ; Ni18 1,3 1,4 tỷ.

Đường Di2 giá trên dưới 1,3 tỷ, Di4 Di5 1,2 1,3 tỷ.

Gần như tất cả các lốc còn lại với đường thường, giá 1 tỷ đến 1 tỷ 100 triệu. Có thể liệt kê ra như: i3 i4 i5 i7 i8 i9 i12 i13 i14 i16 i17 i18 i21 i2 i23 i30 i31 i32 i34 i35, i40 i41 i42 i43 đường ni14; i45 i47 i46 i48 i50 i53 i54 i58 i68 i69.

Khu H:

Các tuyến đường chính của khu H có mức giá như sau: đường DE1 NE22 các lốc HA1 ( tên cũ là H14), H26 H29 H35 H39 giá 1,6 1,7 tỷ.

Đường Na7 2,5 tỷ 5×25, 2 mặt tiền đường trước và sau đất. Đường DH3 1,7 đến 2,5 tỷ, càng gần Na7 giá càng cao. Đường DH6 trên dưới 1,3 tỷ, DH5  trên dưới 1,2 tỷ như H31 H32 H36 H38.

Các tuyến đường thường: H1 H22 1,2 1,3 tỷ; H3 5×25 1,1 tỷ; H4 H5 H9 H10 H11 H12 H13 1,2 tỷ. H16 H17 H18 H19 H20 H21 H22 H23 H24 H25 H26 H27 H28 H9 H32 H34 H35 H36 H37 H38 H39 1,05 tỷ đến 1,1 tỷ.

Khu F:

Đất ở khu F gần như toàn bộ là đường thường 16m, giá khá đồng đều trên dưới 1,1 tỷ/nền 150m2. Đường lớn đường chính có đất bán chủ yếu ở đường NE3 ( 25 mét) là 2 lốc F25 giá 1,7 1,8 tỷ và F27 tầm 1,6 tỷ.

Khu G:

Các tuyến đường chính của khu G có mức giá như sau: đường NE3 có G13 1,9 tỷ 2 tỷ, riêng lốc G5 thì chưa ra sổ riêng tầm 1,7 tỷ; G35 G36 1,25 1,3 tỷ. Đường NE4 lốc G1 diện tích 5 x 26,68 1,5 1,6 tỷ. Đường DE7 G20 diện tích 5×20 1,5 1,6 tỷ G23 1,2 1,3 tỷ; G6 DG2 1,2 1,3 tỷ, G6 DG1 1,3 tỷ.

Các tuyến đường các lốc vị trị còn lại giá chủ yếu 970 990tr G36 G37 G38 G39 G40; trên dưới 1 tỷ: G7 G13 G14 G15 G16 G17 G35 G34; tầm 1 tỷ 50tr đến 1 tỷ 100tr: G2 G3 G4 G33.

Bảng giá viết ngày 1 2 3 tháng 4 năm 2020, do Mỹ Phước 3 rất rộng và nhiều tuyến đường, đa dạng vị trí, nên có thể có những thiếu xót trong bảng giá trên, quý vị góp ý hãy để lại comment hoặc liên hệ bởi các thông tin bên dưới.

Liên hệ mua bán, tư vấn pháp lý bđs, ký gửi nhà đất tại khu dân cư Mỹ Phước 3, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương:

0932 087 123  Quang; 0933 311 898 Lưu Luyến ( vui lòng nhắn tin nếu máy bận, có sms, Zalo, Viber, Facebook)

Email: quang@binhduongland.vn; luyendiaoc@gmail.com

Website: BinhDuongLand.vn

Địa chỉ: ô 3A, lô K1, đường Ne8, khu phố 3A, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương.

Xem thêm:

– Thông tin chi tiết kcn Mỹ Phước 3.

Bản đồ quy hoạch Mỹ Phước 3

Bảng giá đất Bình Dương năm 2020

– Bảng giá đất Mỹ Phước 4 năm 2020.

Video toàn cảnh Mỹ Phước 3 Bình Dương năm 2019:

Hướng dẫn chi tiết thủ tục mua bán nhà đất Bình Dương:

About ytuongquangad

Tôi là Ý Tưởng Quang, chuyên kinh doanh và tư vấn bất động sản Bình Dương với 12 năm trong nghề. Tôi chỉ giới thiệu cho người khác sản phẩm có pháp lý hoàn chỉnh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

{ "@context": "http://schema.org", "@type": "Organization", "url": "https://www.binhduongland.vn", "logo": "https://www.binhduongland.vn/wp-content/uploads/logo-binh-duong-land.jpg" }